Lựa chọn tiết diện dây điện, cáp điện, thanh cái (busbar) là các bước quan trọng và liên tiếp đối với ngành điện. Mỗi người có một biện pháp chọn khác nhau. Thông thường xảy ra 2 trường hợp :
Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo tính toán
Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo kinh nghiệm
Chọn dây, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chuẩn
Chọn dây điện, cáp điện, thanh cái theo các tiêu chí thường được dùng rất nhiều. Tại sao vậy? Vì các tiêu chí đó được đưa ra dựa vào tính toán kết hợp với kinh nghiệm. Việc chọn theo các tiêu chí còn giúp cho việc thiết kế, thi công công trình hợp các tiêu chí đã có sẵn.
Theo tiêu chí IEC 60439. Dòng điện và tiết diện dây đưa đến 400A được chọn trong các bảng 8 IEC60439-1
Range of rated current 1) |
Conductor cross-sectional area 2), 3) |
|||
A |
mm² |
AWG/MCM |
||
0 |
8 |
1,0 |
18 |
|
8 |
12 |
1,5 |
16 |
|
12 |
15 |
2,5 |
14 |
|
15 |
20 |
2,5 |
12 |
|
20 |
25 |
4,0 |
10 |
|
25 |
32 |
6,0 |
10 |
|
32 |
50 |
10 |
8 |
|
50 |
65 |
16 |
6 |
|
65 |
85 |
25 |
4 |
|
85 |
100 |
35 |
3 |
|
100 |
115 |
35 |
2 |
|
115 |
130 |
50 |
1 |
|
130 |
150 |
50 |
0 |
|
150 |
175 |
70 |
00 |
|
175 |
200 |
95 |
000 |
|
200 |
225 |
95 |
0000 |
|
225 |
250 |
120 |
250 |
|
250 |
275 |
150 |
300 |
|
275 |
300 |
185 |
350 |
|
300 |
350 |
185 |
400 |
|
350 |
400 |
240 |
500 |
|
1) 2) 3) |
The value of the rated current shall be greater than the first value in the first column and less than or equal to the second value in that column. For convenience of testing and with the manufacturer’s consent, smaller conductors than those given for a stated rated current may be used. Either of the two conductors specified for a given rated current range may be used. |
Dòng điện và tiết diện dây dẫn, thanh cái từ 400A đến 3150A được chọn trong bảng 9 IEC 60439-1.
Test conductors |
||||||
Values of the rated current A |
Range of rated current 1) A |
|
||||
Cables |
Copper bars 2) |
|||||
Quantity |
Cross sectional area 3) mm2 |
Quantity |
Dimensions 3) mm |
|||
500 |
400 to 500 |
2 |
150(16) |
2 |
30 × 5(15) |
|
630 |
500 to 630 |
2 |
185(18) |
2 |
40 × 5(15) |
|
800 |
630 to 800 |
2 |
240(21) |
2 |
50 × 5(17) |
|
1 000 |
800 to 1000 |
|
|
2 |
60 × 5(19) |
|
1 250 |
1 000 to 1250 |
|
|
2 |
80 × 5(20) |
|
1 600 |
1 250 to 1600 |
|
|
2 |
100 × 5(23) |
|
2 000 |
1 600 to 2000 |
|
|
3 |
100 × 5(20) |
|
2 500 |
2 000 to 2500 |
|
|
4 |
100 × 5(21) |
|
3 150 |
2 500 to 3150 |
|
|
3 |
100 × 10(23) |
|
1) |
The value of the current shall be greater than the first value and less than or equal to the second value. |
|||||
2) |
Bars are assumed to be arranged with their long faces vertical. Arrangements with long faces horizontal may be used if specified by the manufacturer. |
|||||
3) |
Values in brackets are estimated temperature rises (in kelvins) of the test conductors given for reference. |
|||||
Lựa chọn tiết diện dây PE theo điều kiện ngay bên dưới đây (Trong bảng S là tiết diện dây pha)
Cross-sectional area of phase conductors S |
Minimum cross-sectional area of the corresponding protective conductor (PE, PEN) Sp | |
mm2 |
mm2 | |
S ≤ |
16 |
S |
16 < S ≤ |
35 |
16 |
35 < S ≤ |
400 |
S/2 |
400 < S ≤ |
800 |
200 |
800 < S |
S/4 |
Một điều quan trọng cần lưu ý là việc chọn lựa thanh cái dùng cho tủ điện lại phụ thuộc vào kích cỡ đầu cực của MCCB. Khi chọn lựa busbar ta thường chọn bề rộng bằng với đầu cực MCCB còn độ dày thì chọn làm sao để cho đạt chuẩn trong các bảng tra. Độ rộng đầu cực MCCB thường như sau :
Framesize 63, 100A : 17mm
Framesize 200A : 22.5mm
Framesize 400A : 30mm
Framesize 800A : 41mm
Framesize 1200A : 44mm
Qua bài viết trên nhà thầu điện COHUCO hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn cách chọn dây dẫn, thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439. Nếu cần hỗ trợ về điện quý khách vui lòng liên hệ để chúng tôi hỗ trợ nhé !